Từ điển Thiều Chửu
覽 - lãm
① Xem. Như bác lãm 博覽 xem rộng, lên cao coi khắp bốn phía gọi là nhất lãm vô dư 一覽無餘 xem rõ hết thảy. Nguyễn Trãi 阮廌: Lãm huy nghĩ học minh dương phượng 覽輝擬學鳴陽鳳 nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông. ||② Chịu nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覽 - lãm
Nhìn xem. Coi. Hoa Tiên có câu: » Lãm qua chuẩn doãn lời tâu. Cờ sai gươm hộp mặc dầu tiện nghi «.


遊覽 - du lãm || 閱覽 - duyệt lãm || 乾坤一覽 - kiền khôn nhất lãm || 覽翠 - lãm thuý || 歴覽 - lịch lãm || 御覽 - ngự lãm || 閒覽 - nhàn lãm || 披覽 - phi lãm || 泛覽 - phiếm lãm || 婦箴便覽 - phụ châm tiện lãm || 使程便覽曲 - sứ trình tiện lãm khúc || 賞覽 - thưởng lãm || 展覽 - triển lãm || 四六備覽 - tứ lục bị lãm || 越史備覽 - việt sử bị lãm ||